Buồng kiểm chuẩn + Tỉ lệ pha loãng 1/1 ~ 1/1.000 + Thời gian ổn định tối đa 30 phút + Độ chính xác ± 1% + Thời gian đáp ứng 1 giây + Độ tuyến tính: ±0,5 % toàn phạm vi đo + Độ lặp lại: ±0,2 % toàn phạm vi đo + Nhiệt độ vận hành: (15 ~ 35) oC + Nhiê%3ḅt đô%3ḅ kiểm tra: (25 ± 2) oC Liên kết chuẩn với KOLAS 074 – Korea |
|
Thiết bị pha loãng khí chuẩn + Độ chính xác: 0,5% + Tỷ lê%3ḅ pha trô%3ḅn: 1/10 ~ 1/1000 + Lưu lượng đầu ra: (1,0 ~ 5,0) lít/phút + Hiệu chuẩn đa điểm: 8 chu kỳ điều chỉnh riêng biệt, + mỗi chu kỳ kiểm chuẩn lên tới 20 điểm. Liên kết chuẩn với KOLAS 074 – Korea |
|
Thiết bị tạo khí Zero: + Áp xuất cực đại là 7 bar + Lưu lượng khí Zero cực đại 20 lít/phút. + Độ ẩm tương đối ở đầu ra: < 5 % + Hiệu quả làm sạch: SO2 < 0,2 ppb; NO/NO2 < 0,2 ppb; O3 < 0,2 ppb; HC < 0,02 ppm; CO < 2 ppb. So sánh độ chính xác của thiết bị tạo khí zero bằng bình khí Nitơ tinh khiết 99,9999 %. |
|
Thiết bị tự ghi Để ghi lại kết quả sau khi thao tác đo/hiệu chuẩn thiết bị: + 10 đầu vào đa năng + Khoảng thời gian đo: 2, 3, 4, 5, 6, 10, 12, 15, 20, 30 và 60s + Đầu vào DCV: 20mV, 60mV, 200mV, 2V, 6V, 1-5V, 20V, 50V + Màn hình hiển thị: VFD |
|
Bể ổn nhiệt + Dung tích 4,5 lít + Điều khiển nhiệt độ PID, làm lạnh và nóng tuần hoàn. + Nhiệt độ -200C đến 1000C + Độ ổn định nhiệt độ ± 0,030C Độ phân giải 0,010C |