Dịch vụ hiệu chuẩn
28/12/2018 11:43:45
Căn cứ Quyết định số 203.2002/QĐ-VPCNCL ngày 02 tháng 8 năm 2012 của Văn phòng Công nhận Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công nhận Phòng Kiểm chuẩn thiết bị quan trắc môi trường phù hợp theo ISO/IEC 17025 : 2005 mã số VILAS 575 về lĩnh vực đo lường – hiệu chuẩn.

Căn cứ Quyết định số 203.2002/QĐ-VPCNCL ngày 02 tháng 8 năm 2012 của Văn phòng Công nhận Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công nhận Phòng Kiểm chuẩn thiết bị quan trắc môi trường phù hợp theo ISO/IEC 17025 : 2005 mã số VILAS 575 về lĩnh vực đo lường – hiệu chuẩn. Với các lĩnh vực và phép hiệu chuẩn được công nhận dưới đây:

 

 

Chứng chỉ công nhận phù hợp yêu cầu ISO/IEC 17025:2005 (VILAS 575) của PKC

 

 

1. Lĩnh vực Hóa lý (phòng hiệu chuẩn di động, cố định)

 

TT

Tên đại lượng đo hoặc

phương tiện đo được hiệu chuẩn

Phạm vi đo

Quy trình

hiệu chuẩn

Khả năng đo và

hiệu chuẩn (CMC)

1

Phương tiện đo nồng độ khí SO2tự động, liên tục

(0 ÷ 10) ppm

QTHC 08:2015

2,2 %

2

Phương tiện đo nồng độ khí NO-NO2-NOx tự động, liên tục

(0 ÷ 10) ppm

2,2 %

3

Phương tiện đo nồng độ khí CO tự động, liên tục

(0 ÷ 100) ppm

2,2 %

4

Phương tiện đo nồng độ khí O3tự động, liên tục

(0 ÷ 10) ppm

2,3 %

5

Phương tiện đo nồng độ khí tổng hydrocacbon (THC) tự động, liên tục

(0 ÷ 100) ppm

2,2 %

6

Phương tiện đo nồng độ khí:

     
 

SO2

(0 ÷ 5.000) ppm

QTHC 09:2015

2,4 %

 

NO

(0 ÷ 4.000) ppm

2,3 %

 

NO2

(0 ÷ 1.100) ppm

2,3 %

 

O3

(0 ÷ 10) ppm

2,9 %

 

CO

(0 ÷ 10.000) ppm

2,3 %

 

CO2

(0 ÷ 14) %Vol

2,3%

 

CH4

(0 ÷ 1.000) ppm

2,2%

 

H2S

(0 ÷ 1.200) ppm

2,3 %

 

NH3

(0 ÷ 120) ppm

2,3 %

 

O2

(0 ÷ 21) %V

2,2 %

7

Thiết bị đo pH

(0 ÷ 14) pH

QTHC 01:2015

0,50 %

8

Thiết bị đo độ dẫn điện (EC)

(0 ÷ 500) mS/cm

QTHC 02:2015

0,28 %

9

Thiết bị đo độ đục

(0 ÷ 4.000) NTU

QTHC 03:2015

1,2 %

10

Thiết bị đo thế ôxi hóa khử (ORP)

(0 ÷ 1.000) mV

QTHC 04:2015

1,2 %

11

Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan

(0 ÷ 200) g/L

QTHC 05:2015

1,2 %

12

Thiết bị đo oxy hòa tan (DO)

(0 ÷ 40) mg/L

QTHC 13:2015

7,1 x 10-3 mg/L

13

Thiết bị đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

(0 ÷ 50) g/L

QTHC 14:2015

1,5 %

14

Thiết bị đo nhu cầu oxy hóa học (COD)

(0 ÷ 15.000) mg/L

QTHC 23:2015

1,5 %

15

Máy quang phổ UV-Vis

(190÷1.100) nm

(0 ÷ 1) Abs

QTHC 11:2015

0,20 nm

7,5 x 10-3 Abs

2. Lĩnh vực lưu lượng

 

TT

Tên đại lượng đo hoặc

phương tiện đo được hiệu chuẩn

Phạm vi đo

Quy trình

hiệu chuẩn

Khả năng đo và

hiệu chuẩn (CMC)

16

Thiết bị đo lưu lượng khí

 Air flow metter

(0,05 ÷ 5) L/min

QTHC 10:2015

2,0 %

(5 ÷ 14) L/min

2,5 %

17

Thiết bị lấy mẫu bụi lưu lượng lớn

High Volume Sampler Metter

Max 1.980 L/min

QTHC 18:2005

2,5%

 

3. Lĩnh vực Tần số

 

TT

Tên đại lượng đo hoặc

phương tiện đo được hiệu chuẩn

Phạm vi đo

Quy trình

hiệu chuẩn

Khả năng đo và

hiệu chuẩn (CMC)

18

Máy đo độ ồn

- Dải tần số: 31,5 Hz đến 16 kHz

- Các mức âm 94; 104; 114 dB

QTHC 06:2015

1,2 x 10-1 dB

19

Chuẩn độ ồn

Cấp chính xác từ LS đến thấp hơn LS

 

8 x 10-2 dB

4. Lĩnh vực Khối lượng

 

TT

Tên đại lượng đo hoặc

phương tiện đo được hiệu chuẩn

Phạm vi đo

Quy trình

hiệu chuẩn

Khả năng đo và

hiệu chuẩn (CMC)

19

Cân phân tích

 Đến 100 mg

QTHC 07:2015

1,4 x102 mg

 100 mg đến 500 mg

1,7 x10-2 mg

500 mg đến 5 g

2,6 x10-2 mg

5 g đến 50 g

5,0 x10-2 mg

50 g đến 100 g

5,7x10-2 mg

100 g đến 200 g

0,18 mg

300 g đến 600 g

30 mg

20

Cân kỹ thuật

Đến 600 g

QTHC 07:2015

 30 mg

600 g đến 10 kg

35 mg

5. Lĩnh vực Nhiệt độ

TT

Tên đại lượng đo hoặc

phương tiện đo được hiệu chuẩn

Phạm vi đo

Quy trình

hiệu chuẩn

Khả năng đo và

hiệu chuẩn (CMC)

21

Tủ nhiệt (Tủ ẩm, tủ sấy, tủ nhiệt, lò nung, tủ ủ BOD)

(-20 ÷ 100) oC

QTHC 12:2015

0,56 oC

(100 ÷ 450) oC

0,69 oC

22

Thiết bị phá mẫu COD

(50 ÷ 250) oC

QTHC-21:2015

0,53 oC

23

Thiết bị đo nhiệt độ điện tử hiển thị số

(-30 ÷ 600) oC

ĐLVN 160:2005

 (0,01 ÷ 1,0) oC

24

Nhiệt kế hiển thị số và nhiệt kế tương tự

(-30 ÷ 600) oC

ĐLVN 138:2004

(0,05 ÷ 1,0) oC

25

Cặp nhiệt điện công nghiệp

(-200 ÷ 1800) oC

ĐLVN 161:2005

(0,2 ÷ 2,0) oC

26

Lò nhiệt độ

(-45 ÷ +1200) oC

QTHC 20:2015

(0,2 ÷ 2,1) oC

 

Hình ảnh

Liên kết