Căn cứ Quyết định số 203.2002/QĐ-VPCNCL ngày 02 tháng 8 năm 2012 của Văn phòng Công nhận Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công nhận Phòng Kiểm chuẩn thiết bị quan trắc môi trường phù hợp theo ISO/IEC 17025 : 2005 mã số VILAS 575 về lĩnh vực đo lường – hiệu chuẩn. Với các lĩnh vực và phép hiệu chuẩn được công nhận dưới đây:
Chứng chỉ công nhận phù hợp yêu cầu ISO/IEC 17025:2005 (VILAS 575) của PKC
1. Lĩnh vực Hóa lý (phòng hiệu chuẩn di động, cố định)
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn |
Phạm vi đo |
Quy trình hiệu chuẩn |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) |
1 |
Phương tiện đo nồng độ khí SO2tự động, liên tục |
(0 ÷ 10) ppm |
QTHC 08:2015 |
2,2 % |
2 |
Phương tiện đo nồng độ khí NO-NO2-NOx tự động, liên tục |
(0 ÷ 10) ppm |
2,2 % |
|
3 |
Phương tiện đo nồng độ khí CO tự động, liên tục |
(0 ÷ 100) ppm |
2,2 % |
|
4 |
Phương tiện đo nồng độ khí O3tự động, liên tục |
(0 ÷ 10) ppm |
2,3 % |
|
5 |
Phương tiện đo nồng độ khí tổng hydrocacbon (THC) tự động, liên tục |
(0 ÷ 100) ppm |
2,2 % |
|
6 |
Phương tiện đo nồng độ khí: |
|||
SO2 |
(0 ÷ 5.000) ppm |
QTHC 09:2015 |
2,4 % |
|
NO |
(0 ÷ 4.000) ppm |
2,3 % |
||
NO2 |
(0 ÷ 1.100) ppm |
2,3 % |
||
O3 |
(0 ÷ 10) ppm |
2,9 % |
||
CO |
(0 ÷ 10.000) ppm |
2,3 % |
||
CO2 |
(0 ÷ 14) %Vol |
2,3% |
||
CH4 |
(0 ÷ 1.000) ppm |
2,2% |
||
H2S |
(0 ÷ 1.200) ppm |
2,3 % |
||
NH3 |
(0 ÷ 120) ppm |
2,3 % |
||
O2 |
(0 ÷ 21) %V |
2,2 % |
||
7 |
Thiết bị đo pH |
(0 ÷ 14) pH |
QTHC 01:2015 |
0,50 % |
8 |
Thiết bị đo độ dẫn điện (EC) |
(0 ÷ 500) mS/cm |
QTHC 02:2015 |
0,28 % |
9 |
Thiết bị đo độ đục |
(0 ÷ 4.000) NTU |
QTHC 03:2015 |
1,2 % |
10 |
Thiết bị đo thế ôxi hóa khử (ORP) |
(0 ÷ 1.000) mV |
QTHC 04:2015 |
1,2 % |
11 |
Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan |
(0 ÷ 200) g/L |
QTHC 05:2015 |
1,2 % |
12 |
Thiết bị đo oxy hòa tan (DO) |
(0 ÷ 40) mg/L |
QTHC 13:2015 |
7,1 x 10-3 mg/L |
13 |
Thiết bị đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
(0 ÷ 50) g/L |
QTHC 14:2015 |
1,5 % |
14 |
Thiết bị đo nhu cầu oxy hóa học (COD) |
(0 ÷ 15.000) mg/L |
QTHC 23:2015 |
1,5 % |
15 |
Máy quang phổ UV-Vis |
(190÷1.100) nm (0 ÷ 1) Abs |
QTHC 11:2015 |
0,20 nm 7,5 x 10-3 Abs |
2. Lĩnh vực lưu lượng
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn |
Phạm vi đo |
Quy trình hiệu chuẩn |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) |
16 |
Thiết bị đo lưu lượng khí Air flow metter |
(0,05 ÷ 5) L/min |
QTHC 10:2015 |
2,0 % |
(5 ÷ 14) L/min |
2,5 % |
|||
17 |
Thiết bị lấy mẫu bụi lưu lượng lớn High Volume Sampler Metter |
Max 1.980 L/min |
QTHC 18:2005 |
2,5% |
3. Lĩnh vực Tần số
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn |
Phạm vi đo |
Quy trình hiệu chuẩn |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) |
18 |
Máy đo độ ồn |
- Dải tần số: 31,5 Hz đến 16 kHz - Các mức âm 94; 104; 114 dB |
QTHC 06:2015 |
1,2 x 10-1 dB |
19 |
Chuẩn độ ồn |
Cấp chính xác từ LS đến thấp hơn LS |
8 x 10-2 dB |
4. Lĩnh vực Khối lượng
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn |
Phạm vi đo |
Quy trình hiệu chuẩn |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) |
19 |
Cân phân tích |
Đến 100 mg |
QTHC 07:2015 |
1,4 x102 mg |
100 mg đến 500 mg |
1,7 x10-2 mg |
|||
500 mg đến 5 g |
2,6 x10-2 mg |
|||
5 g đến 50 g |
5,0 x10-2 mg |
|||
50 g đến 100 g |
5,7x10-2 mg |
|||
100 g đến 200 g |
0,18 mg |
|||
300 g đến 600 g |
30 mg |
|||
20 |
Cân kỹ thuật |
Đến 600 g |
QTHC 07:2015 |
30 mg |
600 g đến 10 kg |
35 mg |
5. Lĩnh vực Nhiệt độ
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn |
Phạm vi đo |
Quy trình hiệu chuẩn |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) |
21 |
Tủ nhiệt (Tủ ẩm, tủ sấy, tủ nhiệt, lò nung, tủ ủ BOD) |
(-20 ÷ 100) oC |
QTHC 12:2015 |
0,56 oC |
(100 ÷ 450) oC |
0,69 oC |
|||
22 |
Thiết bị phá mẫu COD |
(50 ÷ 250) oC |
QTHC-21:2015 |
0,53 oC |
23 |
Thiết bị đo nhiệt độ điện tử hiển thị số |
ĐLVN 160:2005 |
(0,01 ÷ 1,0) oC |
|
24 |
Nhiệt kế hiển thị số và nhiệt kế tương tự |
(-30 ÷ 600) oC |
ĐLVN 138:2004 |
(0,05 ÷ 1,0) oC |
25 |
Cặp nhiệt điện công nghiệp |
(-200 ÷ 1800) oC |
ĐLVN 161:2005 |
(0,2 ÷ 2,0) oC |
26 |
Lò nhiệt độ |
(-45 ÷ +1200) oC |
QTHC 20:2015 |
(0,2 ÷ 2,1) oC |